STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1
|
Thủ tục Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản (chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản nằm trong kế hoạch vốn đầu thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao hàng năm, thuộc cấp ngân sách thành phố, cấp ngân sách quận, huyện, cấp ngân sách phường, xã) (062944)
|
2
|
Thủ tục Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách thuộc cấp ngân sách thành phố, cấp ngân sách quận, huyện, cấp ngân sách phường, xã) (063073)
|
3 |
Thủ tục Lập quyết toán ngân sách nhà nước (064657)
|
4 |
Thủ tục Hoàn trả các khoản
thu cho cá nhân, tổ chức (chi trả phần vắng đồng sở hữu, đồng thừa
kế sở hữu tư nhân) (063395) |
5 |
Thủ tục Điều chỉnh thu
ngân sách nhà nước (063437) |
6 |
Thủ tục Chuyển số dư tạm
ứng và chuyển nguồn sang năm sau (063458) |
7 |
Thủ tục Chi ngân sách cho
các đơn vị, cá nhân (063150) |
8 |
Thủ tục thoái thu số nộp
ngân sách nhà nước trong trường hợp không điều tiết về Trung ương
(063151) |
9 |
Thủ tục Lập, phân bổ và
giao dự toán ngân sách địa phương (063277) |
10 |
Thủ tục Lập dự toán ngân
sách nhà nước (064628). |
11 |
Thủ tục Hoàn trả các khoản
đã nộp ngân sách nhà nước (063422) |
12 |
Thủ tục Chi trả nợ dân
(063488) |
13 |
Thủ tục Thoái trả tiền sử
dụng đất đối với trường hợp đã nộp hết tiền mua nhà thuộc sở hữu nhà
nước, nay Nhà nước hỗ trợ cho người có công (063511) |
14 |
Thủ tục Thẩm tra phê duyệt
quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn NSNN (064721) |
15 |
Thủ tục Thẩm định và quyết
toán chi vốn xây dựng cơ bản hàng năm (063140) |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC
|
16 |
Thủ tục Xác định giá trị
quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được
Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất (062428) |
17 |
Thủ tục Đăng ký tài sản
Nhà nước đối với tài sản từ 500 triệu đồng trở lên (062005) |
18 |
Thủ tục Điều chuyển tài
sản khác (từ 500 triệu đồng trở lên) (062093) |
19 |
Thủ tục Thu hồi tài sản là
các tài sản khác (từ 500 triệu đồng trở lên) (063128) |
20 |
Thủ tục Lập phương án xử
lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc đối
với tài sản có nguyên giá từ 100 triệu đồng trở lên không phải là
nhà đất và phương tiện giao thông vận tải (063169) |
21 |
Thủ tục Xác nhận viện trợ
không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước
(064738) |
22 |
Thủ tục Thu hồi tài sản là
trụ sở làm việc, phương tiện đi lại (062373) |
23 |
Thủ tục Xét duyệt quyết
toán chi phí chống buôn lậu, chi phí xử lý hàng tịch thu (064429) |
24 |
Thủ tục Đăng ký tài sản
nhà nước đối với trụ sở làm việc và xe ô tô (064466) |
25 |
Thủ tục Điều chuyên tài
sản là trụ sở làm việc, phương tiện vận tải (064508) |
26 |
Thủ tục Mua sắm tài sản là
xe ô tô (064545) |
27 |
Thủ tục Xử lý tài sản vi
phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước (064678) |
28 |
Thủ tục Lập phương án xử
lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc đối
với tài sản là nhà đất và phương tiện giao thông vận tải (064583) |
29 |
Thủ tục Bán đấu giá tài
sản (064601) |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ VỐN CỦA NHÀ NƯỚC TẠI DOANH NGHIỆP
|
30 |
Thủ tục Thẩm định giao tỷ
suất lợi nhuận trên vốn Nhà nước cho công ty 100% vốn nhà nước
(062302) |
31 |
Thủ tục Cấp phát, thanh
toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí (062316) |
32 |
Thủ tục Cấp phát kinh phí
trợ giá đàn giống gốc (062338) |
33 |
Thủ tục Thẩm định mua, bán
tài sản vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp theo Nghị định số
09/2009/NĐ-CP ngày 05/02/2009 (062355) |
34 |
Thủ tục Thẩm định phê
duyệt tỷ lệ trích quỹ đầu tư phát triển, quỹ thưởng Ban quản lý điều
hành (062367) |
35 |
Thủ tục Xếp loại doanh
nghiệp (062416) |
36 |
Thủ tục Kiểm tra quyết
toán tài chính doanh nghiệp năm (062224) |
37 |
Thủ tục Phê duyệt quyết
toán hỗ trợ kinh phí giải quyết lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh
nghiệp nhà nước (127230) |
38 |
Thủ tục Thẩm định, trình
phê duyệt, quỹ thưởng Ban quản lý điều hành công ty Nhà nước
(062402) |
39 |
Thủ tục Hướng dẫn kế toán
cho doanh nghiệp nhà nước (062425) |
IV. LĨNH VỰC GIÁ
|
40 |
Thủ tục Thẩm tra chi phí
dịch vụ, sản phẩm công ích (063101) |
41 |
Thủ tục Xác định đơn giá
thuê đất cho các tổ chức được Nhà nước cho thuê đất (theo bảng giá
đất) (064456) |
42 |
Thủ tục Kê khai giá (hàng
hóa và dịch vụ) (064685) |
43 |
Thủ tục Thẩm định dự án
bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư (127296) |
44 |
Thủ tục Thẩm định đơn giá
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (064445) |
45 |
Thủ tục Thẩm định giá nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước theo cơ chế giá thị trường (064717) |
46 |
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ
phương án giá (do nhà nước quản lý định giá, quy định giá thuộc thẩm
quyền) (064425) |
47 |
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ và
thủ tục hiệp thương giá (064438) |
48 |
Thủ tục Hồ sơ kê khai giá
cước vận tải bằng ô tô (062353) |
49 |
Thủ tục Thẩm định phương
án giá (do Nhà nước quản lý định giá; quy định giá thuộc thẩm quyền)
(062269) |
50 |
Thủ tục Thẩm đinh, phê
duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (063147) |
V. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
1
|
Thủ tục Quy trình tiếp dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo (062170)
|