|
Quay lại
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP |
| |
|
|
| CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012 |
| |
|
Đơn vị tính: Triệu đồng |
| Stt |
Nội dung |
Quyết toán năm 2012 |
| A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
222.815.667 |
| 1 |
Thu nội địa |
109.426.250 |
| 2 |
Thu từ dầu thô |
34.260.163 |
| 3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
67.810.128 |
| 4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
566.920 |
| 5 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách |
10.752.206 |
| B |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
76.932.268 |
| 1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
38.835.730 |
| * |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
18.450.343 |
| * |
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
20.385.387 |
| 2 |
Bổ sung từ NSTW |
2.335.553 |
| * |
Bổ sung cân đối |
|
| * |
Bổ sung có mục tiêu |
2.335.553 |
| |
Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước |
1.227.492 |
| 3 |
Thu chuyển nguồn NS năm trước |
10.002.644 |
| 4 |
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
6.010.000 |
| 5 |
Thu kết dư |
8.429.215 |
| 6 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
566.920 |
| 7 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách |
10.752.206 |
| III |
Chi ngân sách địa phương |
65.045.985 |
| 1 |
Chi đầu tư phát triển (kể cả chuyển nguồn tạm ứng vốn đầu tư) |
23.344.135 |
| 2 |
Chi thường xuyên |
24.712.925 |
| 3 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
1.208.866 |
| 4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
11.400 |
| 5 |
Dự phòng |
|
| 6 |
Chi CTMTQG và nhiệm vụ khác |
1.339.633 |
| 7 |
Chi chuyển nguồn NS năm sau (nguồn XSKT + nguồn TX) |
5.205.048 |
| 8 |
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách |
9.223.978 |
|
|
|
|